Tham khảo 2_Become_1

  1. "Australian-charts.com – Spice Girls – 2 Become 1". ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2017.
  2. "Austriancharts.at – Spice Girls – 2 Become 1" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2017.
  3. "Ultratop.be – Spice Girls – 2 Become 1" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2017.
  4. "Ultratop.be – Spice Girls – 2 Become 1" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2017.
  5. “Top Singles – Volume 65, No. 22, August 04 1997”. RPM. RPM Music Publications Ltd. ngày 4 tháng 8 năm 1997. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2010.
  6. “Hits of the World: Denmark (IFPI/Nielsen Marketing Research) 01/16/97”. Billboard. 109 (5). Nielsen Business Media. ngày 1 tháng 2 năm 1997. tr. 49. ISSN 0006-2510.
  7. 1 2 “Hits of the World”. Billboard. 109 (3). Nielsen Business Media. ngày 18 tháng 1 năm 1997. tr. 46–47. ISSN 0006-2510.
  8. "Spice Girls: 2 Become 1" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2017.
  9. "Lescharts.com – Spice Girls – 2 Become 1" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2017.
  10. “Spice Girls - 2 Become 1” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  11. "The Irish Charts – Search Results – 2 Become 1". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2017.
  12. "Nederlandse Top 40 – week 3, 1997" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2017.
  13. "Dutchcharts.nl – Spice Girls – 2 Become 1" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2017.
  14. "Charts.nz – Spice Girls – 2 Become 1". Top 40 Singles. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2017.
  15. "Norwegiancharts.com – Spice Girls – 2 Become 1". VG-lista. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2017.
  16. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2017.
  17. “Hits of the World: Spain (TVE/AFYVE) 04/05/97”. Billboard. 108 (41). Nielsen Business Media. ngày 26 tháng 4 năm 1997. tr. 59. ISSN 0006-2510.
  18. "Swedishcharts.com – Spice Girls – 2 Become 1". Singles Top 100. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2017.
  19. "Swisscharts.com – Spice Girls – 2 Become 1". Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2017.
  20. "Spice Girls: Artist Chart History". Official Charts Company.
  21. "Spice Girls Chart History (Hot 100)". Billboard.
  22. "Spice Girls Chart History (Adult Contemporary)". Billboard.
  23. "Spice Girls Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard.
  24. "Spice Girls Chart History (Pop Songs)". Billboard.
  25. "Spice Girls Chart History (Rhythmic)". Billboard.
  26. “Najlepsze single na UK Top 40-1996 wg sprzedaży” (bằng tiếng Polish). Official Charts Company. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  27. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 1997”. ARIA. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  28. “Jaaroverzichten 1997” (bằng tiếng Dutch). Ultratop. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  29. “Rapports Annuels 1997” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  30. “Top Singles – Volume 66, No. 15, ngày 15 tháng 12 năm 1997”. RPM. ngày 15 tháng 12 năm 1997. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  31. “European Hot 100 Singles of 1997”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2003. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2020.
  32. “1997 French Singles Chart”. Snep. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2009.
  33. “Top 100 Single – Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2015. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  34. “Hit Parade Italia – Top Annuali Single: 1997” (bằng tiếng Ý). Hit Parade Italia. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  35. “Jaarlijsten 1997” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  36. “Dutch Charts - dutchcharts.nl”. MegaCharts (bằng tiếng Hà Lan). Dutchcharts.nl. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  37. “Top Selling Singles of 1997”. The Official New Zealand Music Chart. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  38. “Årslista Singlar - År 1997”. hitlistan.se (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2011. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  39. “Swiss Year-End Charts 1997”. Swiss Singles Chart. Hung Medien. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2011.
  40. “Najlepsze single na UK Top 40-1997 wg sprzedaży” (bằng tiếng Polish). Official Charts Company. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  41. 27 tháng 12 năm 1997.pdf “The Year in Music: 1997” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp) (PDF). Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2014.
  42. “Top 100 Singles and Albums of the Nineties”. Music Week. Miller Freeman: 28. ngày 18 tháng 12 năm 1999.
  43. “ARIA Charts – Accreditations – 1997 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc.
  44. “Ultratop 50 Albums Wallonie 1997”. Ultratop. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2012. Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp)
  45. “France single certifications – Spice Girls” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique.
  46. “InfoDisc: Les Certifications (Singles) du SNEP (les Disques d'Or)”. Infodisc.fr. Bản gốc lưu trữ 27 Tháng 6 2013. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2014. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archivedate= (trợ giúp)
  47. “Top 50 Singles Chart, ngày 4 tháng 5 năm 1997”. Recording Industry Association of New Zealand. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2012. Chú thích có tham số trống không rõ: |1= (trợ giúp); Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp)
  48. “Norway single certifications – Spice Girls” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Na Uy.
  49. “Britain single certifications – Spice Girls” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Spice Girls vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  50. “Top 20 Best Selling Ballads”. OfficialCharts. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2017.
  51. “American single certifications – Spice Girls” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  52. Jeffrey, Don (ngày 31 tháng 1 năm 1998). Best-selling Records of 1997. Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2012.

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: 2_Become_1 http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=1997 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=1997 http://www.ultratop.be/xls/Awards%201997.htm#Thema... http://www.collectionscanada.gc.ca/rpm/028020-119.... http://www.collectionscanada.gc.ca/rpm/028020-119.... http://books.google.cl/books?id=iQ0EAAAAMBAJ&pg=PA... http://www.americanradiohistory.com/Archive-Billbo... http://www.disqueenfrance.com/fr/page-259376.xml?y...